Tết Nguyên Đán - Xem ngày tốt, giờ tốt để xuất hành đầu năm mới

Xem ngày, giờ xuất hành trong năm mới là việc vô cùng quan trọng. Vì nếu chọn được ngày đẹp để xuất hành sẽ mang lại may mắn, vượng khí và tài lộc cho bạn.

Theo quan niệm của văn hóa dân gian Việt Nam năm mới bên cạnh việc chọn người xông nhà đầu năm, thì việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, ngày tốt, chọn ngày khai trương đầu năm cũng quan trọng không kém. Cả ba yếu tố này đều sẽ giúp cho cả năm của bạn được may mắn, chiêu tài lộc.

Có câu “Đầu xuôi đuôi lọt”, những ngày đầu năm mới mọi thứ diễn ra suôn sẻ thì hứa hẹn cả năm may mắn, thịnh vượng. Vì thế, xem ngày tốt xấu đầu năm 2025 để khai trương, mở hàng, xuất hành, hay chọn hướng xuất hành may mắn là điều mà ai cũng quan tâm.

Ngày, giờ xuất hành tốt

Ngày mồng 1

☼ Giờ mặt trời

Mặt trời mọc – 6h35

Mặt trời lặn – 17h42

Đứng bóng lúc – 12h08

Độ dài ban ngày – 11 giờ 7 phút

☽ Giờ mặt trăng

Giờ mọc – 22h07

Giờ lặn – 9h51

Độ tròn – 12h09

Độ dài ban đêm – 11 giờ 44 phút

☞ Hướng xuất hành

Tài thần – Đông

Hạc thần – Nam

Hỷ thần – Nam

⚥ Hợp – Xung

Tam hợp – Hợi, Mùi

Lục hợp: Tuất

Hình – Tý

Xung – Dậu

Hại – Thìn

❖ Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày – Quý Hợi, Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Dậu

Tuổi bị xung khắc với tháng – Giáp Thân, Canh Thân

✧ Sao tốt – Sao xấu

Sao tốt – Minh phệ, Thiên ân, Bảo quang, Dân nhật, Ngũ hợp, Thiên vu, Kim quĩ, Phúc đức, Bất tương, Thiên thương

Sao xấu – Thiên hỏa, Tai sát

  Việc nên – Không nên làm

Nên – San đường, cúng tế

Không nên – Cải táng, cầu phúc, an táng, cầu tự, đào đất, họp mặt, xuất hàng, xuất hành, ký kết, nhận người, đổ mái, đính hôn, mở kho, chữa bệnh, ăn hỏi, nạp tài, sửa bếp, giải trừ, cưới gả, giao dịch, chuyển nhà, khai trương, thẩm mỹ, động thổ

Mồng 2

☼ Giờ mặt trời

Mặt trời mọc – 6h35

Mặt trời lặn – 17h42

Đứng bóng lúc – 12h08

Độ dài ban ngày – 11 giờ 7 phút

☽ Giờ mặt trăng

Giờ mọc – 23h06

Giờ lặn – 10h33

Độ tròn – 12h09

Độ dài ban đêm – 11 giờ 27 phút

☞ Hướng xuất hành

Tài thần – Bắc

Hạc thần – Nam

Hỷ thần – Đông Nam

⚥ Hợp – Xung

Tam hợp – Thân, Tý

Lục hợp – Dậu

Hình – Thìn

Xung – Tuất

Hại – Mão

❖ Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày – Bính Tuất, Canh Tuất

Tuổi bị xung khắc với tháng – Giáp Thân, Canh Thân

✧ Sao tốt – Sao xấu

Sao tốt – Thiên mã, Thiên ân

Sao xấu – Nguyệt hư, Bạch hổ, Hà khôi, Ngũ mộ, Nguyệt sát

  Việc nên – Không nên làm

Nên – Sửa tường, cúng tế, san đường

Không nên – Xuất hàng, mở kho

Mồng 3

☼ Giờ mặt trời

Mặt trời mọc – 6h35

Mặt trời lặn – 17h43

Đứng bóng lúc – 12h09

Độ dài ban ngày – 11 giờ 08 phút

☽ Giờ mặt trăng

Giờ mọc – 23h40

Giờ lặn – 11h14

Độ tròn – 12h09

Độ dài ban đêm – 11 giờ 14 phút

☞ Hướng xuất hành

Tài thần – Nam

Hạc thần – Nam

Hỷ thần – Đông Bắc

⚥ Hợp – Xung

Tam hợp: Dậu, Sửu

Lục hợp – Thân

Hình – Thân, Dần

Xung – Hợi

Hại – Dần

❖ Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày – Đinh Hợi, Tân Hợi

Tuổi bị xung khắc với tháng – Giáp Thân, Canh Thân

✧ Sao tốt – Sao xấu

Sao tốt – Tam hợp, Ngọc đường, Lục nghi, Thời âm

Sao xấu – Yếm đối, Trùng nhật, Chiêu dao, Cửu tiêu, Tử khí, Cửu khảm

  Việc nên – Không nên làm

Nên – Họp mặt, nạp tài, đính hôn, giao dịch, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, nhận người, sửa bếp, động thổ, đổ mái

Không nên – Giải trừ, cải táng, chữa bệnh, an táng, san đường, đào đất

Xã hội ngày càng phát triển, những chuyến công tác xa, đi làm ăn hay làm các việc quan trọng khác như đi du lịch, đi nhập học… Người ta thường xem ngày xuất hành năm Ất Tỵ 2025, để xem ngày đẹp xuất hành đầu năm, chọn giờ tốt nhất, lịch xuất hành 2025 cũng như hướng hợp tuổi trước khi lên đường và đặc biệt coi ngày đẹp xuất hành đầu năm Ất Tỵ 2025. Với những người thường xuyên phải đi xa thì việc xem ngày tốt xuất hành theo tuổi còn giúp họ làm ăn phát đạt, thành công trong công việc và mọi chuyến đi làm ăn đều được bình an gặp nhiều may mắn.

Hữu Tín/ Golden Gift Việt Nam (sưu tầm)

 

Bình luận

Gửi bình luận
Bình luận

    Bài viết mới nhất

    Bài viết liên quan